Fought Là Gì

  -  
English - VietnameseVietnamese - EnglishVietnam-English-VietnamEnglish-Vietnam-EnglishEnglish - Vietnamese 2VietnameseEnglish-Vietnam TechnicalVietnam-English TechnicalEnglish-Vietnam BusinessVietnam-English BusinessEe-Vi-En TechnicalVietnam-English PetroOXFORD LEARNER 8thOXFORD THESAURUSLONGMAN New EditionWORDNET v3.1ENGLISH SLANG (T.lóng)ENGLISH BritannicaENGLISH Heritage 4thCambridge LearnersOxford WordfinderJukuu Sentence FinderComputer FoldocTừ điển Phật họcPhật học Việt AnhPhật Học Anh ViệtThiền Tông Hán ViệtPhạn Pali ViệtPhật Quang Hán + ViệtEnglish MedicalEnglish Vietnamese MedicalEn-Vi Medication TabletsJapanese - VietnameseVietnamese - JapaneseJapanese - Vietnamese (NAME)Japanese - EnglishEnglish - JapaneseJapanese - English - JapaneseNhật Hán ViệtJapanese DaijirinCHINESE - VIETNAM (Simplified)VIETNAM - CHINESE (Simplified)CHINESE - VIETNAM (Traditional)VIETNAM - CHINESE (Traditional)CHINESE - ENGLISHENGLISH - CHINESEHÁN - VIETNAMKOREAN - VIETNAMVIETNAM - KOREANKOREAN - ENGLISHENGLISH - KOREANFRENCH - VIETNAMVIETNAM - FRENCHFRE ENG FRELarousse MultidicoENGLISH - THAILANDTHAILAND - ENGLISHVIETNAM - THAILANDTHAILAND - VIETNAM RUSSIAN - VIETNAMVIETNAM - RUSSIANRUSSIAN - ENGLISHENGLISH - RUSSIANGERMAN - VIETNAMVIETNAM - GERMANCZECH - VIETNANORWAY - VIETNAMITALIAN - VIETNAMSPAINSH - VIETNAMVIETNAMESE - SPAINSHPORTUGUESE - VIETNAMLanguage Translation
Từ điển Anh Việt - English Vietnamese Dictionary
*
fight
*
fightdanh từ hành động đấu tranh hoặc chiến đấu the fight against poverty/crime/disease cuộc đấu tranh chống nghèo khổ/tội ác/bệnh tật a sham fight trận giả a fight to the finish cuộc tử chiến, cuộc quyết chiến một mất một còn ý chí quyết tâm in spite of many defeats, they still had plenty of fight left in them dù nhiều lần bị thất bại, họ vẫn còn nhiều ý chí chiến đấu loosing their leader took all the fight out of them mất người lãnh đạo làm cho họ mất hết quyết tâm to put up a good/poor fight có tinh thần chiến đấu cao/thiếu tinh thần chiến đấunội động từ, thì quá khứ và động tính từ quá khứ là fought (to fight with / against somebody / something) đấu tranh, chiến đấu, đánh nhau to fight against imperialism đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc to fight against poverty, oppression, ignorance đấu tranh chống sự nghèo khổ, áp bức, dốt nát to fight for independence đấu tranh để giành độc lập do stop fighting, children! các con đừng đánh nhau nữa! the two dogs were fighting over a bone hai con chó cắn nhau để tranh nhau một khúc xương Britain fought with France against Germany in the last war Anh và Pháp cùng chiến đấu chống Đức trong cuộc chiến vừa qua have you been fighting with your brother again? con vừa đánh nhau với anh con nữa phải không? (to fight about / over something) cãi cọ hoặc tranh luận về điều gìngoại động từ đấu tranh chống ai to fight the enemy chiến đấu chống kẻ địch; đánh địch the boxer has fought many opponents võ sĩ đã đấu với nhiều đối thủ to fight a fire dập tắt hoả hoạn to fight an eviction notice đấu tranh đòi hủy bỏ một thông cáo đuổi việc lao vào, tham gia hoặc tiếp tục (một trận chiến......) to fight a battle đánh một trận to fight a war, duel lao vào cuộc chiến tranh, cuộc đấu kiếm the government has to fight several by-elections in the coming months chính phủ phải tiến hành một số cuộc bầu cử phụ trong những tháng tới mở đường hoặc hoàn thành cái gì bắng cách nỗ lực hoặc đấu tranh we had to fight (our way) through the crowded streets chúng tôi phải len lỏi qua các đường phố đông người they fought the bill through Parliament họ đấu tranh để dự luật được Nghị viện thông qua to fight back phản công, trả đũa after a disastrous first half, the team fought back to level the match sau hiệp một thảm hại, đội bóng đã phản công lại để cân bằng trận đấu to fight something back/down gạt bỏ (những cảm giác......) fighting back tears gạt nước mắt fighting down a sense of disgust nén cảm giác ghê tởm to fight to the finish đấu tranh một mất một còn; đấu tranh đến cùng to fight somebody/something off đẩy lùi; đánh bại to fight something out đấu tranh để giải quyết một vấn đề gì to fight shy of somebody tránh xa ai to fight one"s way in life đấu tranh để vươn lên trong cuộc sống to fight like a tiger đấu tranh quyết liệt to fight a losing battle đấu tranh một cách uổng công
*
/fait/ danh từ sự đấu tranh, sự chiến đấu; trận đánh, cuộc chiến đấu to give fight; to make a fight chiến đấu valiant in fight dũng cảm trong chiến đấu a sham fight trận giả (nghĩa bóng) sự mâu thuẫn, sự lục đục khả năng chiến đấu; tính hiếu chiến, máu hăng to have fight in one yet còn hăng !to show fight kháng cự lại, chống cự lại nội động từ fought đấu tranh, chiến đấu, đánh nhau to fight agianst imperialism đấu tranh chống chủ nghĩa đế quốc to fight for independence đấu tranh để giành độc lập ngoại động từ đấu tranh, chiến đấu, đánh, tiến hành đấu tranh trong (vụ kiện, vụ tranh chấp...); tranh luận (một vấn đề gì) to fight a battle đánh một trận điều kiện (quân, tàu) trong trận đánh cho (gà...) chọi nhau; cho (võ sĩ...) giao đấu !to fight down đánh bại, đè bẹp !to fight it out đấu tranh đến cùng; làm cho ra lý lẽ !to light off đánh lui !to fight something out đấu tranh để giải quyết một vấn đề gì !to fight shy of somebody tránh xa ai !to fight one"s way in life đấu tranh để vươn lên trong cuộc sống

*