Quyền Vương 98 Nhật Bản
Nội tại giảm công
Một số võ sĩ có nội tại giảm công team địch khi ra trận, và nội tại giảm công này không cộng dồn. Thứ tự ưu tiên của nội tại giảm công là: Hotaru > Rock > Kula XIV > Vice XIII > Ralf XIII > Robert XI > Tung Fu Rue > Elisabeth > Magaki > Ash > Leona Dị > Shermie Lôi > Mai.
Bạn đang xem: Quyền vương 98 nhật bản
Siêu giảm công: võ sĩ có siêu giảm công khi ra trận sẽ vô hiệu toàn bộ nội tại giảm công nói trên kể cả phe địch hay phe ta.
Trạng thái dị thường
Trạng thái dị thường gây lên võ sĩ gồm có 3 loại: hiệu ứng, khống chế, trạng thái đặc thù.Hiệu ứng: Giảm status (công, thủ, kháng sát thương, ám,…), giảm tỷ lệ tung độc chiêu, thiêu đốt, chảy máu, độc, hiệu quả hồi phục, tốc độ hồi nộ, tĩnh điện, mê hoặc, chế giễu, thu nhỏKhống chế: choáng, tê liệt, đóng băng, câm lặng, phong ấn, thiêu hồn, MAX đóng băng, ngủ mêTrạng thái đặc thù: hóa đá, thu nhỏ, hiệu quả hồi HP (Iori Bản Năng), ác mộng (Nightmare Geese)Viện trợ Igniz hoặc Goenitz kích hoạt với điều kiện phe ta có số võ sĩ bị “khống chế” theo quy định, không tính võ sĩ chỉ bị dính “hiệu ứng”.
Xem thêm: Truyện Duyên Âm Có Thật : Duyên Âm Lan Phương (Tập 1),
Status
Công: ảnh hưởng đến sát thương gây raThủ: ảnh hưởng đến sát thương gánh chịuHP: ảnh hưởng đến HP tối đaTỷ lệ chí mạng: xác suất gây ra chí mạngSát thương chí mạng: ảnh hưởng đến sát thương khi gây ra chí mạngKháng chí mạng: ảnh hưởng đến xác suất bị đánh chí mạngSát thương: càng cao thì sát thương gây ra càng caoKháng sát thương: càng cao thì sát thương gánh chịu càng thấpTỷ lệ hút máu: phần trăm hút HP khi tấn côngTỷ lệ phản đòn: phần trăm phản sát thương cho địch khi bị tấn côngTỷ lệ chữa trị: ảnh hưởng đến lượng HP hồi khi hồi máuTốc độ hồi nộ: ảnh hưởng đến lượng nộ hồi khi hồi nộTỷ lệ đỡ đòn: xác suất bật đỡ đònLực đỡ đòn: ảnh hưởng đến lượng sát thương gánh chịu khi đỡ đònTỷ lệ xuyên thấu: càng cao thì tỷ lệ bỏ qua đỡ đòn của địch càng caoTỷ lệ khống chế: ảnh hưởng đến xác suất gây khống chế lên địchTỷ lệ miễn khống: ảnh hưởng đến xác suất bị khống chế từ địchTỷ lệ tung độc chiêu: ảnh hưởng đến xác suất kích hoạt độc chiêuSát thương độc chiêu: sát thương gây ra khi tung độc chiêuSát thương tuyệt kỹ: sát thương gây ra khi tung tuyệt kỹKháng sát thương độc chiêu: giảm sát thương gánh chịu khi địch tung độc chiêuKháng sát thương tuyệt kỹ: giảm sát thương gánh chịu khi địch tung tuyệt kỹKháng sát thương chí mạng: giảm sát thương gánh chịu khi địch tung chí mạngSiêu sát thương: càng cao thì sát thương gây ra càng cao, ảnh hưởng lớn hơn cường hóa sát thươngSiêu kháng sát thương: càng cao thì sát thương gánh chịu càng thấp, ảnh hưởng lớn hơn cường hóa kháng sát thương
Sàn đấu chuyên dụng
Một số võ sĩ có thể kích hoạt sàn đấu chuyên dụng khi tung tuyệt kỹ. Hiệu quả của sàn đấu chỉ cộng dồn khi sàn đấu bằng cấp nhau. Nếu sàn đấu có cấp thấp hơn sẽ không thể kích hoạt. Thứ tự ưu tiên của sàn đấu chuyên dụng là: Sàn đấu dung nham (K’ XIV) = Sàn đấu băng (Kula XIV) > Sàn đấu lửa (Kyo Hỏa Viêm).
Khu vực chuyên dụng
Một số võ sĩ có thể kích hoạt khu vực chuyên dụng khi tung tuyệt kỹ. Nếu khu vực có cấp thấp hơn sẽ không thể kích hoạt. Thứ tự ưu tiên của kgu vực chuyên dụng là: Khu vực quang quốc (Elisabeth XI) > Thánh vực (Onna Shinkan)
Sự kiện
– Mốc nhận thể lực: Lần 1: 6h-9h, Lần 2: 10h-15h, Lần 3: 16h-18h, Lần 4: 19h-22h (giờ VN)– Chủ nhật, thứ hai, thứ ba: Sự kiện nhận hộp mảnh UR tự chọn– Thứ hai, thứ ba, thứ tư: Trận chiến cuối, Loạn chiến– Thứ ba, thứ tư: Đánh 12 cung– Thứ năm: bảo trì định kỳ từ 13h đến 15h30 (giờ VN) (thỉnh thoảng là thứ tư)– Thứ năm, thứ sáu, thứ bảy, chủ nhật: Cao thủ võ đường– Thứ năm, thứ sáu: PK Liên SV chế độ bình thường hoặc Cấm chọn– Thứ bảy, chủ nhật: PK Liên SV chế độ khác (bình thường, độc chiêu, tuyệt kỹ, bát môn, cấm chọn, full chí mạng, full nữ,…)– Thứ bảy, chủ nhật: Tranh bá sáng thế– Thứ bảy, chủ nhật, thứ hai: Tranh đoạt Liên SV– Ngày 1-21 hàng tháng: Đấu trường Liên SV– 5 ngày trước ngày cuối mỗi tháng: Nạp kim cương đập trống nhận kim cương– Ngày cuối cùng của tháng: Quay mèo thần tài và Quay boss tư chất LR mới (kéo dài đến ngày 4 tháng sau)– Ngày 5, 6, 7: Quay hồn vũ khí của boss LR vừa đua trong Shop mèo thần bí– Các sự kiện khác trong tháng: hồn hạp, quay mảnh đổi boss, quay vé nhận boss, quay viện trợ, sự kiện thu thập… không có ngày cố định.
Xem thêm: Tổng Hợp Các Nút Điều Khiển Trong Gta 4 Dành Cho Game Thủ, Các Nút Điều Khiển Trong Gta 4 Dành Cho Game Thủ
Mốc tối đa của sự kiện lấy boss
1. Vòng đua cuối tháng:-Quay 10 lần (100 điểm) = 680 kc-Mốc tối đa: 5600 điểm = 38,080 kc2. Quay trứng hồn vũ khí:-Quay 5 lần = 648 kc-Mốc tối đa: Quay 5 lần x 36 = 23,328 kcLưu ý: dù có quay ra hvk trước mốc tối đa thì vẫn phải qua mốc tối đa 23k kc mới reset lại hvk thứ 2. Mốc tối đa để ra hvk thứ 2 là chưa xác định.3. Hồn hạp 1100 kc:-Quay 10 lần = 1100 kc-Mốc tối đa: Quay 10 lần x 21 = 23,100 kc4. Hồn hạp 400 kc:-Quay 5 lần = 400 kc-Mốc tối đa: Quay 5 lần x 60 = 24,000 kc5. Cafe chủ đề:-Quay 10 lần = 1100 kc-Mốc tối đa: Quay 10 lần x 14 = 14,000 kc
Tính năng mở khi lên lv
Cấp Lv | Mở tính năng |
6 | Xếp đội hình |
13 | Shop |
14 | Đổi vàng |
15 | Đấu trường |
18 | Tháo xe vàng |
19 | Bảng xếp hạng |
20 | Chat, Hội quán |
22 | Huy hiệu, sách |
24 | 60 tầng tháp |
25 | Quét 10 lần màn chính, 3 lần phó bản |
26 | Thức tỉnh trang bị |
28 | Thiên phú (cây 1) |
30 | Đánh máy bán lon exp, Tháo xe vàng (cấp 2), tăng lv nhanh, Thành tựu |
36 | Đánh máy bán lon exp (cấp 2), Tẩm bổ |
37 | Nữ Vs Nữ, Đánh clone |
40 | Săn bản sao, Võ đài, Bộ sưu tập (tài khoản tạo 10 ngày), Cafe chủ đề (tài khoản tạo 8 ngày) |
41 | Hồn lực |
42 | Tháo xe vàng (cấp 3), PK Liên SV (SV mở sau 10 ngày) |
47 | Thần khí (cây 1) |
48 | Đánh máy bán lon exp (cấp 3) |
49 | Màn khó |
50 | Võ đài Liên SV, Thiên phú (cây 2), Cao thủ võ đường (tài khoản tạo 10 ngày) |
52 | |
53 | Tranh đoạt Liên SV (SV mở sau 36 ngày) |
54 | Thần khí (cây 2) |
55 | Tháo xe vàng (cấp 4), Đánh 12 cung, Phím |
56 | Tượng |
60 | Quét 60 lần màn chính, Bát môn |
61 | Thần khí (cây 3) |
62 | Đánh máy bán lon exp (cấp 4) |
64 | Tháp thời không |
65 | Viện nghiên cứu hạt nhân |
69 | Map luân hồi |
70 | Tháo xe vàng (cấp 5), Thiên phú (cây 3), Kỹ thuật Nests (SV mở sau 60 ngày), Quản gia Adel |
73 | Thị trấn |
75 | Viện trợ, Chúc phúc, Thần khí (cây 4), Hiệp lực chiến (sự kiện), Boss thế giới (sự kiện), Ý chí Orochi (sự kiện) |
76 | Đánh máy bán lon exp (cấp 5) |
77 | Trận chiến cuối (SV mở sau 50 ngày) |
79 | Con đường tu luyện (server mở 90 ngày), Kế thừa kỹ năng (server mở 90 ngày), Núi khoáng thần bí (server mở 100 ngày) |
80 | Phím (khung 3), Thiên phú (cây 4), Đánh clone (cấp 5) |
82 | Ngọc Rune (server mở 130 ngày) |
84 | Tháo xe vàng (cấp 6), Loạn chiến (SV mở sau 150 ngày) |
86 | Chip (SV mở sau 160 ngày) |
89 | Đánh máy bán lon exp (cấp 6) |
90 | Trung tâm tái tạo (thị trấn), Thêm nút đổi nguyên liệu tăng đẳng, Cải tạo và Thám hiểm Nests (SV mở sau 180 ngày) |
93 | Quay Rune đỏ (sự kiện), Đánh máy bán lon exp (cấp cuối), Sức mạnh vũ trụ (SV mở sau 210 ngày) |
95 | Đánh clone (cấp cuối) |